CHỌN CÁP ĐIỆN DÂN DỤNG P3

CADIVI

CHỌN CÁP ĐIỆN DÂN DỤNG P3

4. Công suất chịu tải của các loại dây cáp điện thường sử dụng cho nhà ở

Mỗi cỡ dây/ cáp (tiết diện ruột dẫn) và mỗi loại dây/cáp có mức chịu tải khác nhau. Đối với mục đích nhà ở, hướng dẫn này đưa ra các bảng mô tả công suất chịu tải của các loại dây/cáp như dưới đây. Công suất chịu tải nêu trong các bảng này là phù hợp với nhiệt độ môi trường đến 40 độ C và cũng đã xem xét đến vấn đề sụt áp nhằm đảm bảo chất lượng điện sinh hoạt cho nhà ở.

Bảng 1: Công suất chịu tải của cáp Duplex Du-CV, Duplex Du-CX

Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiChiều dài đường dâyTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiChiều dài đường dây
3 mm2≤ 5,5 kW≤ 30 m10 mm2≤ 12,1 kW≤ 45 m
4 mm2≤ 6,8 kW≤ 30 m11 mm2≤ 12,9 kW≤ 45 m
5 mm2≤ 7,8 kW≤ 35 m14 mm2≤ 15,0 kW≤ 50 m
5.5 mm2≤ 8,3 kW≤ 35 m16 mm2≤ 16,2 kW≤ 50 m
6 mm2≤ 8,7 kW≤ 35 m22 mm2≤  20,0 kW≤ 60 m
7 mm2≤ 9,5 kW≤ 40 m25 mm2≤ 21,2 kW≤ 60 m
8 mm2≤ 10,6 kW≤ 40 m35 mm2≤ 26,2 kW≤ 70 m

Chiều dài đường dây đề nghị sử dụng ở bảng này được tính tóan theo độ sụt áp không quá 5% ở điều kiện đầy tải.

Đối với nguồn 1pha 2dây, 220V, sau khi chọn được tiết diện ruột dẫn phù hợp với công suất nhưng chưa phù hợp với chiều dài đường dây mong muốn thì chỉ việc tăng tiết diện lên một cấp (ví dụ tăng từ 3mm2 lên 4mm2) và kiểm tra lại theo công thức dưới đây, nếu thỏa mãn thì tiết diện dây vừa tăng lên là đã phù hợp, nếu chưa thỏa mãn thì tăng tiết diện ruột dẫn lên một cấp nữa và kiểm tra lại như trên cho đến khi thỏa mãn.

CT

Trong đó   P = Công suất tính tóan để chọn dây, kW
               L = Chiều dài đường dây mong muốn, m
               S = Tiết diện ruột dẫn của dây, mm2

Bảng 2: Công suất chịu tải của cáp Điện kế ĐK-CVV, ĐK-CXV

Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tải
Cách điện PVC(ĐK-CVV)Cách điện XLPE(ĐK-CXV)Cách điện PVC(ĐK-CVV)Cách điện XLPE(ĐK-CXV)
3 mm2≤ 6,4 kW≤ 8,2 kW10 mm2≤ 13,4 kW≤ 17,0 kW
4 mm2≤ 7,6 kW≤ 9,8 kW11 mm2≤ 14,2 kW≤ 18,1 kW
5 mm2≤ 8,8 kW≤ 11,2 kW14 mm2≤ 16,6 kW≤ 20,7 kW
5,5 mm2≤ 9,4 kW≤ 11,9 kW16 mm2≤ 17,8 kW≤ 22,0 kW
6 mm2≤ 9,8 kW≤ 12,4 kW22 mm2≤ 22,0 kW≤ 27,2 kW
7 mm2≤ 10,8 kW≤ 13,8 kW25 mm2≤ 23,6 kW≤ 29,2 kW
8 mm2≤ 11,8 kW≤ 15,0 kW35 mm2≤ 29,0 kW≤ 36,0 kW

Thông thường chiều dài sử dụng Cáp điện kế khá ngắn nên không cần quan tâm đến độ sụt áp.

Bảng 3: Công suất chịu tải của dây VC, CV, CVV

Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tải
0,5 mm2≤ 0,8 kW3 mm2 ≤ 5,6 kW
0,75 mm2≤ 1,3 kW4 mm2≤ 7,3 kW
1,0 mm2≤ 1,8 kW5 mm2≤ 8,7 kW
1,25 mm2≤ 2,1 kW6 mm2 ≤ 10,3 kW
1,5 mm2≤ 2,6 kW7 mm2 ≤ 11,4 kW
2,0 mm2≤ 3,6 kW8 mm2≤ 12,5 kW
2,5 mm2≤ 4,4 kW10 mm2≤ 14,3 kW

Công suất nêu trong bảng trên phù hợp cho chiều dài dây đến 30m, với độ sụt áp không quá 5% ở điều kiện đầy tải

Bảng 4: Công suất chịu tải của dây đôi mềm VCm, VCmd, VCmx, VCmt, VCmo

Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tải
0,5 mm2 ≤ 0,8 kW2,5 mm2≤ 4,0 kW
0,75 mm2≤ 1,2 kW3,5 mm2≤ 5,7 kW
1,0 mm2≤ 1,7 kW4 mm2≤ 6,2 kW
1,25 mm2 ≤ 2,1 kW5,5 mm2 ≤ 8,8 kW
1,5 mm2≤ 2,4 kW6 mm2 ≤ 9,6 kW
2,0 mm2≤ 3,3 kW

Công suất nêu trong bảng trên phù hợp cho chiều dài dây đến 30m, với độ sụt áp không quá 5% ở điều kiện đầy tải   

Bảng 5: Công suất chịu tải của dây VA

Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tải
1,0 mm2≤ 1,0 kW5 mm2≤ 5,5 kW
1,5 mm2≤ 1,5 kW6 mm2≤ 6,2 kW
2,0 mm2≤ 2,1 kW7 mm2≤ 7,3 kW
2,5 mm2≤ 2,6 kW8 mm2≤ 8,5 kW
3 mm2≤ 3,4 kW10 mm2 ≤ 11,4 kW
4 mm2≤ 4,2 kW12 mm2≤ 13,2 kW

Công suất nêu trong bảng trên phù hợp cho chiều dài dây đến 30m, với độ sụt áp không quá 5% ở điều kiện đầy tải   

 

XEM TIẾP PHẦN 4 (CHỌN CÁP ĐIỆN DÂN DỤNG).

————————————————————————————————-

THIẾT BỊ ĐIỆN HAGICO là nhà phân phối thiết bị điện giá tốt Quận 12. Chuyên cung cấp ống xoắn luồn dây điện, ống HDPE, ống cứng luồn dây điện, ống vuông luồn dây điện, dây cáp điện, đèn, công tắc, ổ cắm……

Địa chỉ: 663 Hà Huy Giáp, Thạnh Xuân, Quận 12

ĐT: 028 36209322

Email: kd@hagico.net